Khai phương một biểu thức

Tính chất 1: Với mọi A ta có hằng đẳng thức:

A2=|A|

Ví dụ 1: Tính:

a) (7)2.

b) (52)2.

c)(323)2.

Giải

a) (7)2=|7|=7.

b) (52)2=|52|=52.

c) (323)2=|323|=233.

Ví dụ 2: Khai căn các biểu thức sau:

a) 423, 4+23.

b) 7+26, 13212.

Giải

a) 423=323+1=(31)2=|31|=31.

4+23=3+23+1=(3+1)2=|3+1|=3+1.

b) 7+26=6+26+1=(6+1)2=|6+1|=6+1.

13212=12212+1=(121)2=|121|=121.

Tính chất 2: Cho A, B là các số không âm. Khi đó ta có các đẳng thức sau:

  • AB=AB.
  • AB=AB (B>0).
  • A2B=|A|B.

Ví dụ 3:  Tính:

a) 25.169.

b) 4981.

c) 0,16.0,491,21.

Giải

a) 25.169=25.169=5.13=65

b) 4981=4981=78

c) 0,16.0,491,21=0,16.0,491,21=0,16.0,491,21=0,4.0,71.1=1455.

Bài tập:

Bài 1:  Rút gọn các biểu thức sau:

a) 38418.

b) 125220380.

c) 48427275+108.

Bài 2:  Thực hiện các phép tính:

a) A=(21)2+(2+3)2.

b) B=(3+22)2(32)2.

c) C=(2+1)3(22)3.

d) D=(23)(6+1)2(6+32).

Bài 3:  Khai căn các biểu thức sau:

a) 12+235, 18265.

b) 16+67, 1465.

c) 27+102, 9+45.

d) 212108, 17272.

Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:

a) x+2x1x2x1  với x2.

b) 2m+22m12m22m1.

c) x+3+4x1+x+86x1.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *