Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Để định nghĩa tỉ số của một góc nhọn α ta xét tam giác vuông ABC tại A, trong đó ABC=α, khi đó AB là cạnh kề α, AC là cạnh đối, và BC là cạnh huyền. Ta định nghĩa các tỉ số lượng giác của α như sau:

Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
  •  sinα=đihuyn=đh
  • cosα=khuyn=kh
  • tanα=đik=đk
  • cotα=kđi=kđ
 Tính chất
  • sin2α+cos2α=1.
  • tanα.cotα=1.
  • 0<sinα<1,0<cosα<1.

Bảng Tỉ số lượng giác của một số góc thường gặp

Ta sử dụng Tỉ số lượng giác của góc nhọn để dùng trong các nội dung sau:

  • Trong một tam giác vuông, nếu ta biết số đo một góc nhọn và độ dài một cạnh thì ta có thể tính được độ dài các cạnh còn lại. Nếu biết độ dài 2 cạnh ta có thể tính được số đo của các góc nhọn.
  • Dùng để tính toán, đo đạc độ dài, tính số đo góc
  • Dùng thiết lập các đẳng thức, bất đẳng thức hình học
  • Ứng dụng thực tế là đo chiều cao, chiều dài, …một số đối tượng thực tế.

Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại AAB=3,AC=4. Tính sinB,cosB,tanB.

Gợi ý

Tam giác ABC vuông tại A nên BC2=AB2+AC2=32+42=25, suy ra BC=5.

Khi đó sinB=dh=ACBC=45.

cosB=kh=ABBC=35.

tanB=đk=ACAB=43

Ví dụ 2. Cho tam giác ABC cân tại AAB=10,BC=12.
a) Tính sinABC.
b) Vẽ đường cao BK. Tính BKsinBAC.

 

Gợi ý

a) Gọi M là trung điểm cạnh BC, ta có AMBC.
MB=12BC=6, suy ra AM= AB2BM2=8.
sinABC=AMAB=810=45
b) Vẽ đường cao BK.
Ta có CKBCMA, suy ra BKAM= CBACBK=AMBCAC=485.
Khi đó sinBAC=BKAB=4850=2425.

Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông tại AAC=2,sinABC=13. Tính AB.

Gợi ý

Ta có 
sinABC=ACBC=13, suy ra BC=3AC=6.

Từ đó AB=BC2AC2=6222=42.

Ví dụ 4. Cho tam giác ABCAB=1,AC=3,BC=2. Tính số đo các góc của tam giác ABC.

Gợi ý

Ta có AB2+AC2=1+3=4=BC2, suy tam giác ABC vuông tại A, vậy BAC=90.
Ta có sinABC=ACBC=32, suy ra ABC= 60.
ACB=180BACABC=30.

Ví dụ 5. Cho tam giác ABCABC=60,ACB=45, đường cao AH=3.
a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
b) Dựng đường cao BK. Tính BKsinBAC.

Gợi ý

a) ABsinABC=AHABsin60= 3AB32=3, suy ra AB=2.
Tam giác AHC vuông cân, suy ra AC= 2AH=6.
BH=AB2AH2=1,CH=AH= 3.
Suy ra BC=1+3.
b) Ta có BK=BCsinBCK=(1+ 3)sin45=1+32=6+22.

Bài tập

Bài 1. Tìm độ dài cạnh và số đo các góc chưa biết của tam giác ABC trong các trường hợp sau (làm tròn góc nếu cần).
a) AB=15,A=90,C=60.
b) A=90,AB=2,BC=4.
c) AB=3,BC=5,AC=4.
d) AB=12,A=30,B=60.

Bài 2. Tìm độ dài cạnh và số đo các góc chưa biết của tam giác ABC trong các trường hợp sau:
a) A=90,tanB=12,AC=5.
b) A=90,cosB=23,AB=3.
c) A=75,B=60,BC=1+3.

Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại  A  và BC=2AB. Tính số đo các góc của tam giác ABC

Bài 4. Cho tam giác ABC thỏa AB1=BC2=AC3.

Tính số đo các góc của tam giác ABC.

Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết ABC=60AH=3. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *