Phân tích thành nhân tử- Phương pháp nhóm hạng tử

Cách thực hiện: Nhóm các hạng tử của đa thức một cách thích hợp để có thể đặt nhân tử chung hay dùng hằng đẳng thức.

Các ví dụ:

Ví dụ 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2xy+xy
b) xz+yz5(x+y)
c) 3x23xy5x+5y
d) x2+4xy2+4

Giải

a) x2xy+xy=x(xy)+(xy)=(xy)(x+1)
b) xz+yz5(x+y)=z(x+y)5(x+y)=(x+y)(z5)
c) 3x23xy5x+5y=(3x23xy)(5x5y)

=3x(xy)5(xy)=(xy)(3x5)
d) x2+4xy2+4=(x2+4x+4)y2

=(x+2)2y2=(x+2y)(x+2+y)

Ví dụ 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2xy2y
b) x22xy+y2z2
c) 5x5y+axay
d) a3a2xay+xy

 

Giải

a) x2xy2y=(x2y2)(x+y)

=(x+y)(xy)(x+y)=(x+y)(xy1)
b) x22xy+y2z2=(x22xy+y2)z2

=(xy)2z2=(xyz)(zy+z)
c) 5x5y+axay=(5x5y)+(axay)

=5(xy)+a(xy)=(xy)(a+5)
d) a3a2xay+xy=(a3a2x)(ayxy)

=a2(ax)y(ax)=(ax)(a2y)

 

Ví dụ 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) a2+bc+ab+ac.
b) x2+2xy+y2+3x+3y.
c) 3x2+6xy+3y23z2
e) x22xy+y2z2+2ztt2

Giải

a) a2+bc+ab+ac=(a2+ab)+(ac+bc)

=a(a+b)+c(a+b)=(a+b)(a+c).
b) x2+2xy+y2+3x+3y=(x2+2xy+y2)+(3x+3y)

=(x+y)2+3(x+y)=(x+y)(x+y+3).
c) 3x2+6xy+3y23z2=3(x2+2xy+y2z2)

=3(x+y+z)(z+yz)
e) x22xy+y2z2+2ztt2=(x22xy+y2)(z22zt+t2)

=(xy)2(zt)2=(xyz+t)(xy+zt).

 

Bài tập

Bài 1. Phân tích thành nhân tử:

a) x2+y2+2xyxzzy.
b) xy2+2x2y3x2+3y2+x3.
c) a3+b33a2b3ab2.

Bài 2. Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức

a) x22xy4z2+y2 tại x=6; y=4; z=45
b)  3(x3)(x+7)+(x+4)2+48 tại x=0,5.

Bài 3. Tìm x, biết:

a) x(x2)+x2=0.
b) 5x(x3)x+3=0.

Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (phương pháp nhóm hạng tử)

a) a+b+x(a+b)
b) ax+ay+bx+by
c) x2+xy2x2y
d) 5x2y+5xy2a2x+a2y
e) 10ay25by2+2a2xaby.

Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (phương pháp nhóm hạng tử)

a) 4acx+4bcx+4ax+4bx
b) 3ax2+3bx2+ax+bx+5a+5b
c) ax+bx+cx+a+b+c
d) axbx2cx2a+2b+4c.

Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x22xy+y2z2
b) xyx+y1
c) x2+xy2y
d) ab+a+b+1.

Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x2+4xy+4y29z2
b) a3+b3+ab2+a2b
c) x3+3x2+3x+1+y3
d) x2y22yzz2.

Bài 8. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 2x3+4x2y+2xy2
b) a4+2a2b2+b44b2c2
c) a3+b3ab(a+b)
d) 3xy(a2+b2)+ab(x2+9y2).

Bài 9. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3+3x(x+1)+1y3
b)  x4+4x2+4x2y4
c) a3+3ab(a+b)+b3+c3.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *