Các hằng đẳng thức đáng nhớ

Với A,B là các biểu thức tùy ý, ta có:

  • (A+B)2=A2+2AB+B2
  • (AB)2=A22AB+B2
  • A2B2=(AB)(A+B)
  • (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
  • (AB)3=A33A2B+3AB2B3
  • A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)
  • A3B3=(AB)(A2+AB+B2)

Ví dụ 1. Khai triển các biểu thức sau:

a) (x+3)2
b) (2x1)2
c) (4x6)2
d) (x2y)2.

Giải

a) (x+3)2

=x2+2.x.3+32

=x2+6x+9
b) (2x1)2

=(2x)22.2x.1+12

=4x24x+1
c) (4x6)2

=(4x)22.4x.6+62

=16x248x+36
d) (x2y)2

=x22.x.2y+(2y)2

=x24xy+4y2.

 

Ví dụ 2. Khai triển các biểu thức sau:

a) (x+2)3
b) (2x1)3
c) (x+2y)3.

Giải

a) (x+2)3

=x3+3x2.2+3x.22+23

=x3+6x2+12x+8.
b) (2x1)3

=(2x)33.(2x)2.1+3.2x.1213

=8x212x2+6x1
c) (x+2y)3

=x3+3x2.2y+3x.(2y)2+(2y)3

=x3+6x2y+12xy2+8y3.

 

Ví dụ 3. Viết lại các biểu thức sau thành bình phương của một biểu thức:

a) x2+4x+4
b) 4x24x+1
c) 4x212xy+9y2.

Giải

a) x2+4x+4

=x2+2.2x+22

=(x+2)2
b) 4x24x+1

=(2x)22.2x.1+12

=(2x1)2
c) 4x212xy+9y2

=(2x)2.2x.3y+(3y)2

=(2x3y)2.

Ví dụ 4. Viết lại các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một biểu thức:

a) x33x2+3x1
b) x3+6x2+12x+8
c) 8x312x2y+6xy2y3.

Giải

a) x33x2+3x1

=x33x2.1+3x.1213

=(x1)3
b) x3+6x2+12x+8

=x3+3.x2.2+3.x.22+23

=(x+2)3
c) 8x312x2y+6xy2y3

=(2x)33.(2x)2.y+3.2x.y2y3

=(2xy)3.

 

Ví dụ 5. Rút gọn các biểu thức sau:

a) (x2y)(x2+2xy+4y2)
b) (3x+5y)(9x215xy+25y2)
c) (2xy)(4x2+2xy+y2)(2x+y)(4x22xy+y2).

Giải

a) (x2y)(x2+2xy+4y2)

=(x2y)[x2+x.2y+(2y)2]

=x38y3.

b) (3x+5y)(9x215xy+25y2)

=(3x+5y)[(3x)23x.5y+(5y)2]

=27x3+125y3
c) (2xy)(4x2+2xy+y2)(2x+y)(4x22xy+y2)

=(2xy)[(2x)2+2xy+y2](2x+y)[(2x)22xy+y2]

=8x3y3(8x3+y3)

=0.

 

Bài tập cơ bản

Bài 1. Thực hiện các phép tính

a)2x(x3).
b)(2x5)x.
c)12x(2x2+5).
d)2x3y(2x23y+5yz).
e)23x2y(3xyx2+y).

Bài 2. Thực hiện các phép tính

a) x2(5x3x2+y)23x2y.
b) (4x35xy+2x)(12xy).
c) 3x(5x22x1).
d) (x2+2xy3)(xy).
e) 12x2y(2x325xy21).

Bài 3. Thực hiện các phép tính

a) x2(x+1)x(x23x+1).
b) y(2y2+3y4)y2(y34y21).
c) 12x(4x2+6x+2)x2(4x1).
d) 4x2(x+2)+x3(x2+4).

Bài 4. Tính (Rút gọn nếu có thể)

a) 4x5(x34x2+7x3)
b) 5x2y4(3x2y32x3y2xy)
c) 12x3y(2x4y34xy6)
d) 3x5y7(23x4yy3+12)
e 4x2+2x4x(x5).

Bài 5. Tính (Rút gọn nếu có thể)

a) 3x44x3+2x(x2+3x5)
b) 4x(x2x+1)x(3x22x5)
c) (3x3y12x2+15xy)6xy3.
d) x(2x23)x2(5x+1)+x2.
e) 3x(x2)5x(1x)8(x23).

Bài 6. Thực hiện phép nhân, rút gọn rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau.

a) x(xy)+y(x+y) tại x=6y=8.
b) x(x2y)x2(x+y)+y(x2x) tại x=12y=100.
c) x(2xy)2x(yx) tại x=5y=29.

Bài 7. Thực hiện phép nhân, rút gọn rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau.
a) xy(x2)x(xy+y) tại x=4y=5.
b) 5x(x23)+x2(75x)7x2 tại x=5.
c) x(xy)+y(xy) tại x=1,5y=10.

Bài 8. Tính giá trị biểu thức

a) A=7x(x5)+3(x2) tại x=0
b) B=4x22x+3x(x5) tại x=1
c) C=3x2+4x5(x2) tại x=1
d) D=4x(2x3)5x(x2) tại x=2.

Bài 9. Tính (rút gọn)

a) (3x+5)(2x7)
b)  (x5)(x2+x1)
c)  (32x1)(4x2+2x6)
d) 5x3+(x5)(x+4)7.

Bài 10. Tính (rút gọn)

a) x22x+5(x7)(x+2)
b) x(x25x+2)(x+3)(x22)
c) 5x(x3)(x1)4x(x22x)
d) 4x(x2x+3)(x6)(x5).

Bài 11. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến

a) A=3x(x5)+3(x24x)3x+10
b) B=4x(x27x+2)4(x37x2+2x5)
c) C=5x(x2x)x2(5x5)15
d) D=7(x25x+3)x(7x35)24
e) E=x24xx(x4)15.

Bài 12.  Tìm x biết

a) 2x(x3)x(2x+3)=18.
b) x(5x22)+5x(1x2)=34.
c) (x5)(x+2)+(x+1)(2x)=15.
d) (2x3)(x+5)(x2)(2x+1)=3.

Bài 13. Tìm x biết

a) 2x(x5)x(3+2x)=26.
b) 3x(12x4)9x(4x3)=30.
c) x(52x)+2x(x1)=15.
d) (12x5)(4x1)+(3x7)(116x)=81.

Bài 14. Thực hiện các phép nhân đa thức sau:

a) (a+2b)(b2a)
b) (a+b)(a2+3abb2)
c) (ab)(a2+ab+b2)
d) (3x2y)(3x2y+1)

Bài 15.Thực hiện các phép nhân đa thức sau:

a) (a2b)(a22ab+4b2)
b) (a+b)(b+c)(c+a)
c) (a+b+c)(ab+bc+ac).

Bài 16. Chứng minh các hằng đẳng thức sau:

a) (ab)(a+b)=a2b2
b) (a+b)2=a2+2ab+b2
c) (ab)2=a22ab+b2
d) (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3.

Bài 17. Chứng minh các đẳng thức sau:

a) (ab)3=a32a2b+3ab2b3
b) (ab)(a2+ab+b2)=a3b3
c) (a+b)(a2ab+b2)=a3+b3
d) (a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac.

Bài 18. Chứng minh rằng:

a) a3+b3=(a+b)33ab(a+b).
b) a3b3=(ab)3+3ab(ab).\
\textit{Áp dụng: }Tính a3+b3, biết ab=6a+b=5.

Bài 19. Khai triển, hoặc rút gọn các biểu thức sau:

a) (x+2)2.
b) (2x+3)2.
c) (x+7)(x7)
d) (5x1)(5x+1).

Bài 20. Khai triển, hoặc rút gọn các biểu thức sau:

a) (x+2)3.
b) (2x5)3.
c) (x+2)(x22x+4).
d) (1x)(1+x+x2).
e) (2+xy)2.

Bài 21. Khai triển, hoặc rút gọn các biểu thức sau:

a) (53x)2.
b) (5x2)(5+x2).
c) (5x1)3.
d) (2xy)(4x2+2xy+y2).
e) (x+3)(x23x+9).

Bài 22. Rút gọn và tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A=(3xy)2(x+2y)(x22xy+4y2)+(3+x)2 tại x=1;y=2
b) B=(x2)3(y3)2+(xy)(x2+xy+y2)(x+y)3 tại x=1;y=12
c) C=(3x+1)3(y2)2+(y1)3(x+y)2 tại x=13;y=3
d) D=(2x+1)(4x22x+1)(2x1)3(x3y)2 tại x=12;y=13.

Bài 23. Rút gọn và tính giá trị của các biểu thức sau:

a) E=(5x2y)2(x+3y)3+(2x+y)2(x2y)3 tại x=15;y=13
b) F=(2x+3)(4x26x+9)(2x1)3+(x+5)2 tại x=3
c) G=(3x+2y)33x(3x2)2+2(xy)(2x+y) tại x=12;y=13.

Bài 24. Cho các số a,b thỏa a+b=1,ab=2. Tính

a) P=a2+b2
b) Q=a3+b3.

Bài 25. Tính giá trị của các biểu thức sau biết x+y=2.

a) A=x2+y2x2yxy2+4xy5.
b) B=x3+y3+6xy3x3y+1.
c) C=x2y2+4y+1.

Bài 26. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:

a) (2x+3)(4x26x+9)2(4x33).
b) (4x1)3(4x3)(16x2+3).

Bài 27. Tìm x, biết:

a) (2x+1)2(32x)2+4=0.
b) (x1)3+(2x)(4+3x+x2)+3x(x+2)=17.
c) (x+2)(x22x+4)x(x22)=15.

Bài 28. Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương

a) x22x+2+4y2+4y
b) 4x2+y2+12x+4y+13
c) 5x2+y2+z2+4xy2xz
d) x2+4y2+4x4y+5.

Bài 29. Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương

a) a24ab+5b24bc+4c2
b) 4x2+9y24x+6y+2
c) 4y2+12y+25+8x+x2
d) x2+20+9y2+8x12y
e) 4y212x+12y+9x2+13.

Bài 30. Tìm x, biết:

a) (2x+1)2(32x)2+4=0.
b) (x1)3+(2x)(4+2x+x2)+3x(x+2)=17.
c) (x+2)(x22x+4)x(x22)=15.

Bài 31. Tìm x  và  y, biết:

a) x22x+5+y24y=0
b) 4x2+4x6y+9y2+2=0
c) x2+y2+2x6y+10=0
d) 4x2+y24x+10y+26=0.

Bài 32. Tìm x  và  y, biết:

a) 9x2+12x+4y2+8y+8=0
b) y2+2y+512x+9x2=0
c) 16x2+5+8x4yy2=0
d) 4y212x+12y+9x2+13=0.

Bài 33. Tìm x  và  y, biết:

a) 4x2+2512x8y+y2=0
b) 4y2+12y+25+8x+x2=0
c) x2+20+9y2+8x12y=0.

Bài 34. Chứng tỏ rằng:

a) x26x+10>0 với mọi x.
b) 4xx25<0 với mọi x.

Bài 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:

a) M=x2+4x+5.
b) N=9x26x+6.
c) P=x22x+5.
d) Q=2x26x.

Bài 36. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:

a) K=x2+y2x+6y+10.
b) A=x26x+11.
c) B=x220x+101.
d) C=x22x+y2+4y+8.

Bài 37. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:

a) A=52xx2.
b) B=5+6x9x2.
c) C=4xx2+3.
d) D=xx2.

Bài 38. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:

a) E=2x2x25.
b) G=5xx2.
c) H=x2+6x11.
d) K=58xx2.

 

 

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *