Cách thực hiện: Đưa nhân tử chung của các hạng tử của đa thức ra ngoài dấu ngoặc
$AB+AC=A(B+C)$
Ví dụ 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) $ x^2 -x. $
b) $ 5x^2(x-2y)-15x(x-2y) .$
c) $ 3(x-y) -5x(y-x). $
d) $ 3x- 6y. $
Ví dụ 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) $ \dfrac{2}{5}x^2 +5x^3 +x^2y.$
b) $ 14x^2y -21xy^2 + 28x^2y^2. $
c) $ \dfrac{2}{5}x(y-1) -\dfrac{2}{5}y(y-1). $
d) $ 10x(x-y) – 8y(y-x). $
Bài tập
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (phương pháp đặt thừa số chung)
a) $3a-6b-9c$
b) $-7a-14ab-21b$
c) $8xy-24x+16y$.
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (phương pháp đặt thừa số chung)
a) $9ab-18a+9$
b) $4ax-2ay-2$
c) $-2a^2b-4ab^2-6ab$
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) $2axy-4a^2xy^2+6a^3x^2$
b) $12x^3y-6xy+3x$
c) $-8x^3y+16xy^2-24$
d) $m(x+y)-n(x+y)$
e) $ab(x-5)-a^2(5-x)$.
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) $2a^2(x-y)-4a(y-x)$
b) $2a^2b(x+y)-4a^3b(-x-y)$
c) $x^{m+2}-x^2$
d) $x^{m+2}+x^m$.
Bài 5. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
a) $x^2 – xy+ 2x$
b) $xy^2 – 3xy + xy^2$
c) $a^2b + 2a^2b^2 – 3a^2$
d) $x(x+y) – 2y^2(x+y)$.
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
a) $2(x^2-y^2) + x(x+y)$
b) $xy(x-2) + x^2 – 4$
c) $ab(a+b) + (a^2 – b^2)$.
Bài 7. Tính nhanh.
a) $ 85\cdot 12,7 + 5\cdot 3\cdot 12,7. $
b) $ 52\cdot 143 – 52 \cdot 39 – 8 \cdot 26. $
c) $ 97 \cdot 13 + 130 \cdot 0,3. $
d) $ 86\cdot 153 – 530 \cdot 8,6. $
Bài 8. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) $ 12x^2 + 18x. $
b) $ 21x^2y – 14xy^2 + 7xy. $
c) $ x^2 + 2x. $
d) $ 15ab^2 – 25abc. $
e) $ -45x^3yz – 15xy^2z + 30x^2yz. $
Bài 9. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) $x^4-4x^3-2x^2$.
b) $6x^2y + 9xy^2 -3xy$.
c) $2x^2y^2 -4x^3y^2 + 12x^3y^3$.
d) $ 3a^2(x-5) -6ab(5-x). $
Bài 10. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) $ 15(x-2y) – 3x(2y-x). $
b) $ -12x^2 (-x+y) +18x^3(y-x). $
c) $xy(z+1) + 3x(z+1) – 4x^2(z+1)$.
d) $(x+1)^2+3(x-1)^3 – (x+1)^2$.
Bài 11. Tìm $ x $, biết:
a) $ x^3 -9x =0. $
b) $ x^2 – 4x = 0. $
c) $ 2x(x-5) +5-x =0. $
Bài 12. Tìm $ x $, biết:
a) $ x+ 5x^2 =0. $
b) $ x+1 =(x+1)^2. $
c) $ x^3 + x =0. $