Tag Archives: CongTru

Cộng trừ hai phân thức

Quy tắc:

  • Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta giữ nguyên mẫu thức và cộng các tử thức.
  • Muốn cộng hai phân thức không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu thức rồi thực hiện phép cộng.
  • Muốn trừ phân thức AB cho phân thức CD, ta cộng AB với phân thức đối của CD: ABCD=AB+(CD).

Ví dụ 1: 5xy4y2x2y3+3xy+4y2x2y3

Giải

5xy4y2x2y3+3xy+4y2x2y3

=5xy4y+3xy+4y2x2y3

=8xy2x2y3

=42xy2.

Ví dụ 2: 3x5x+5yx10x10y

Giải

Ta có:

3x5x+5y=3x5(x+y)

x10x10y=x10(xy)

MTC: 10(x+y)(xy)

3x5x+5yx10(xy)

=3x.2(xy)2.5(x+y)(xy)x(x+y)10(xy)(x+y)

=6x26xyx2xy10(xy)(x+y)

=5x27xy10(xy)(x+y).

 

Ví dụ 3: x44x16+4+x82x.

Giải

Ta có:

x44x16=x44(x4)

4+x82x=4+x2(4x)

MTC: 4(x4)

x44x16+4+x82x

=x44(x4)+(4+x).(2)2(4x).(2)

=x482x4(x4)

=x124(x4).

Ví dụ 4: y+12y2+2yy21

Giải

Ta có:

y+12y2=y+12(y1)

2yy21=2y(y1)(y+1)

MTC: 2(y+1)(y1)

y+12y2+2yy21

=(y+1)(y+1)2(y+1)(y1)+2y.22(y1)(y+1)

=(y+1)22(y+1)(y1)+4y2(y1)(y+1)

=y2+2y+14y2(y+1)(y1)

=y22y+12(y+1)(y1)

=(y1)22(y+1)(y1)

=y12(y+1).

Bài tập

Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) x55+1x5
b) xy8+2y8
c) x2xxy+14xxy
d)  5xy2x2y3xy+4xy2+x2y3xy .

Bài 2.Thực hiện phép tính:

a) 2x+410+2x15

b)  3x10+2x115+2x20
c) x+12x2+x2+322x2
d)  x2x24x+663x+1x+2.

Bài 3. Thực hiện phép tính:

a) 4x+123x+23
b)  x+3xxx3+9x23x
c)  x+3x211x2+x
d) 13x243x+210x+89x24
e)  32x2+2x+2x1x212x.

Bài 4. Thực hiện phép tính:

a) 4a23a+5a3112aa2+a+16a1
b) 5x2y2xy3x2yy
c) x+9yx29y23yx2+3xy

d)  3x+2x22x+16x213x2x2+2x+1

d) x2+1x4+1x2+1.