Phân tích đa thức thành nhân tử – Hằng đẳng thức

Cách thực hiện: Vận dụng các hằng đẳng thức  để đưa đa thức về dạng tích các đa thức hay dạng lũy thừa của một đa thức

A2±2AB+B2=(A±B)2

A2B2=(A+B)(AB)

A3±3A2B+3AB2±B3=(A±B)3

A3±B3=(A±B)(A2AB+B2)

Ví dụ 1. Phân tích đa thức thành nhân tử.

a) x29
b) 4x225
c) x6y6

(3x+1)2(2x+3)2

Giải

a) x29=x232=(x3)(x+3)
b) 4x225=(2x)252=(2x5)(2x+5)
c) x6y6=(x2)3(y2)3=(x2y2)(x4+x2y2+y4
d) (3x+1)2(2x+3)2=(3x+12x3)(3x+1+2x+3)=(x2)(5x+4)

Ví dụ 2. Phân tích đa thức thành nhân tử.

a) x29
b) 4x225
c) x6y6
d) 9x2+6xy+y2
e) 6x9x2

Giải

a) x24x+4=x22.2x+22=(x2)2
b) x2+6x+9=x2+2.3x+32=(x+3)2
c)  9x2+6xy+y2=(3x)2+2.3xy+y2=(3x+y)2
d) 6x9x2=(x26x+9)=(x22x.3+32)=(x3)2.

Ví dụ 3. Phân tích đa thức thành nhân tử.

a) 27125x3.

b)  x3+127.
c) x39x2+27x27.
d) x3+3x2+3x+1

Giải

a) x24x+4=x22.2x+22=(x2)2
b) x2+6x+9=x2+2.3x+32=(x+3)2
c)  9x2+6xy+y2=(3x)2+2.3xy+y2=(3x+y)2
d) 6x9x2=(x26x+9)=(x22x.3+32)=(x3)2.

 

Bài tập

Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x3y6
b) x3+y3z3
c) (x1)2(y3)2
d) x44x2+4

Daie) x28x+16.

Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x3+8
b)  x327
c) x36x2+12x8
d)  (a2+4ab+4b2)x2
e)  x2y4.

Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 4a2b2
b) 121a2
c) 196a24b2
d) (ab)2c2

Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 81(x+7)2(3x+8)2
b)  x2+14x+49
c) 25x220xy+4y2

Bài 5. Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x104x8+4x6
b) m3+27
c) 8x627y3
d) x12y4.

Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x3+6x2+12x+8
b) 2727m+9m2m3
c)  27a354ab+36ab28b2

Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x2+4y2+4xy.
b) (x+y)2(xy)2.
c) (3x+1)2(x+1)2.
d) x3+y3+z33xyz.
e) x314x.

Bài 8. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 125x264y2
b)  x3+127.
c)  (a+b)3(ab)3.
d)  (a+b)3+(ab)3.

Bài 9. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 8x3+12x2y+6xy2+y3.
b)  x3+9x227x+27.
c) 4x212xy+9y2.
d) x3+3x2+3x+1.

Bài 10. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x44x2y2+4y4.
b)  25x216y2.
c) 27125x3.

Bài 11. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2y2
b) 4x29y2
c) (x+1)2(y3)2
d) (2x+1)2(2y1)2.

Bài 12. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3y3
b) x3+y3
c) 8x3+27y3
d) x3(y+1)3.

Bài 13. Tìm x, biết.

a) x30,25x=0.
b)  x210x=25.
c)  225x2=0.
d) x2x+14=0.

Bài 14. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 8x36x2+12x1
b)  27x3+27x2+9x+1
c) x36x2y+12xy28y3
d) 8x348x2y+96xy2+64y3

Bài 15. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) (3x+1)3(3x5)3
b) (2x+1)3+(52x)3.

Bài 16. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x8y4
b) x3+y6.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *