Đề và đáp án thi vào 10 không chuyên TPHCM
I. ĐỀ
Bài 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 2.
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 3.
a) Thu gọn biểu thức
b) Ông Sáu gửi một số tiến vào ngân hàng theo mức lãi suất tiết kiệm với kù hạn 1 năm là 6
Bài 4. Cho phương trình
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị
b) Định
Bài 5. Cho tam giác
Gọi
a) Chứng minh
b) Gọi
c) Gọi
d) Chứng minh
II. ĐÁP ÁN
Bài 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b)
Đặt
Phương trình trở thành:
Với
c)
d)
Bài 2.
a) Lưu ý:
Đồ thị:
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
Vậy tọa độ giao điểm của
Bài 3.
a)
b) Gọi số tiền ban đầu ông Sáu gửi là:
Số tiền vốn và lãi sau năm thứ nhất là:
Số tiền vốn và lãi sau năm thứ hai là:
Theo đề ta được phương trình:\
Bài 4.
a)
Do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Theo Viet, ta có:
Bài 5.
a)
b)
c)
d)
I. ĐỀ tuyển sinh vào lớp 10 TPHCM 2015
Bài 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 2.
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 3. Thu gọn các biểu thức sau:
a)
b)
Bài 4. Cho phương trình
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị
b) Định
Bài 5. Cho tam giác
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Trên tia đối của tia
d) Gọi
II. ĐÁP ÁN
Bài 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
Hai nghiệm của phương trình là
b)
Hai nghiệm của phương trình là
c)
Đặt
Phương trình trở thành
Với
d)
Bài 2.
a) Lưu ý:
Đồ thị:
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
Vậy tọa độ giao điểm của
Bài 3.
a)
b)
Bài 4.
a)
Do đó phương trình
b) Theo Viet, ta có:
Cách khác:
Bài 5.
a)
b)
Tứ giác
Suy ra:
c)
Tam giác
Từ (1) và (2)
d)
Mà
Từ (3) và (4)
I. ĐỀ thi vào lớp 10 TPHCM 2014
Bài 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 2.
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 3. Thu gọn các biểu thức sau:
a)
b)
Bài 4. Cho phương trình
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu.
b) Gọi
Bài 5. Cho tam giác
a) Chứng minh tứ giác
b) Gọi
c) Gọi
d) Chứng minh rằng
II. ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)
Hai nghiệm của phương trình là
b)
Phương trình có
c)
Đặt
Phương trình trở thành:
Với
d)
Bài 2.
a) Đồ thị:
Lưu ý:
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
Vậy tọa độ giao điểm của
Bài 3.
a)
b)
Bài 4.
a)
Do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
Theo Viet, ta có:
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.
b) Theo Viet, ta có:
Bài 5.
a) Ta có:
b) Ta có
Mà
c) Ta có
d) Vẽ tiếp tuyến
I. ĐỀ
Câu 1.
a) Giải các phương trình:
b) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
a) Vẽ đồ thị
b) Cho đường thẳng
Câu 3.
a) Thu gọn biểu thức
b) Lúc 6 giờ sáng , bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm
Câu 4. Cho phương trình:
a) Tìm điều kiện của
b) Định
Câu 5. Cho tam giác
a) Chứng minh tứ giác
b) Chứng minh hai tam giác
c) Gọi
d) Gọi
II. ĐÁP ÁN
Câu 1.
a)
b) Gọi
Ta có hệ phương trình:
Vậy chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là 30m và 20m.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
a) Đồ thị:
Đồ thị
b) Đường thẳng
Do đó phương trình đường thẳng
Phương trình hoành độ giao điểm của
Vậy các giao điểm của
Câu 3.
a)
b)
Câu 4.
a) Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì
b) Để phương trình có hai nghiệm
Theo Viet, ta có:
m= -1 (n)
Vậy
Câu 5.
Cho tam giác
a)
Mà
b) Theo câu a), ta có:
Mà
Do đó
c)
Do đó ta có
Tiếp tuyến tại
Lại có
Từ (1) và (2) suy ra
Do đó
Vậy
d) Gọi
Ta có
Do đó
Vậy