1. Phương trình một ẩn
Định nghĩa: Một phương trình với ẩn có dạng , trong đó vế trái là và vế phải là là hai biểu thức của cùng một biến.
Ví dụ: là phương trình ẩn .
Một phương trình có thể có một nghiệm, hai nghiệm, ba nghiệm,… nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc có vô số nghiệm. Phương trình không có nghiệm nào được gọi là phương trình vô nghiệm.
2. Phương trình tương đương
Định nghĩa: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm.
Ví dụ:
3. Phương trình bậc nhất một ẩn
Định nghĩa: Phương trình có dạng , với và là hai số đã cho và , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ: là phương trình bậc nhất một ẩn.
4. Hai quy tắc biến đổi phương trình
- Quy tắc chuyển vế: Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
- Quy tắc nhân với một số:
- Trong cùng một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác .
- Trong cùng một phương trình, ta có thể chia cả hai vế với cùng một số khác .
5. Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình bậc nhất một ẩn , được giải theo các bước sau:
- Chuyển vế
- Chia hai vế cho , ta được:
- Kết luận nghiệm
Tổng quát phương trình được giải theo các bước sau:
Vậy
6. Ví dụ
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Giải
a) 6
Vậy
b)
Vậy
c)
Vậy
d)
Vậy
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Giải
a)
Vậy
b)
Vậy
c)
Vậy
d)
Vậy
e)
Vậy
f)
Vậy
Ví dụ 3:
a) Tìm giá trị của sao cho phương trình nhận là nghiệm.
b) Tìm giá trị của sao cho phương trình nhận là nghiệm.
c) Giải và biện luận nghiệm của phương trình theo .
Giải
a) Tìm giá trị của sao cho phương trình nhận là nghiệm.
Thay vào phương trình, ta được:
Vậy là giá trị cần tìm.
b) Tìm giá trị của sao cho phương trình nhận là nghiệm.
Thay vào phương trình, ta được:
Vậy và là giá trị cần tìm.
c) Giải và biện luận nghiệm của phương trình theo .
Ta có:
Biện luận:
- Nếu Phương trình có nghiệm
- Nếu Phương trình có dạng Phương trình vô nghiệm.
Kết luận:
- Với , phương trình có tập nghiệm
- Với , phương trình vô nghiệm hay
7. Bài tập tự luyện
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Đ/A:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
Đ/A:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
Bài 3:
a) Tìm giá trị của , biết rằng phương trình nhận làm nghiệm.
b) Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất.
c) Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất.
d) Tìm để phương trình vô nghiệm.
Đ/A:
a)
b) và . Tập nghiệm
c) và . Tập nghiệm
d)
Bài 4: Giải và biện luận phương trình sau, với là tham số:
a)
b)
Đ/A:
a)
Nếu thì phương trình có vô số nghiệm
Nếu thì phương trình có tập nghiệm
b)
Nếu , phương trình vô số nghiệm
Nếu , phương trình vô nghiệm
Nếu và , phương trình có nghiệm duy nhất với tập nghiệm